Từ điển Thiều Chửu
采 - thải/thái
① Hái, ngắt. ||② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採. ||③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.

Từ điển Trần Văn Chánh
采 - thái
Thái ấp (đất phong cho quan lại thời phong kiến).

Từ điển Trần Văn Chánh
采 - thải
① Như 採 nghĩa ① và ② (bộ 扌); ② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái; ③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
采 - thái
Hái. Nhặt lấy — Mầu mỡ. Tốt.


喝采 - ái thái || 三采 - tam thể || 采邑 - thái ấp || 文采 - văn thái ||